|
1.
|
Lịch sử đấu tranh cách mạng huyện Tiên Phước (1858-1975) Phạm Hồng Việt, Ngô Văn Minh biên soạn
Tác giả: Phạm Hồng Việt | Ngô Văn Minh [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Quảng Nam-Đà Nẵng Đảng bộ huyện Tiên Phước 1993Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
2.
|
Lịch sử phong trào nông dân và Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng (1930 - 2015) B.s.: Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Văn Minh, Phạm Hữu Bốn... ; Nguyễn Kim Dũng s.t.
Tác giả: Võ Hà [b.s.] | Lưu Anh Rô [b.s.] | Phạm Hữu Bốn [b.s.] | Ngô Văn Minh [b.s.] | Nguyễn Văn Nghĩa [b.s.] | Nguyễn Kim Dũng [s.t.]. Ấn bản: Tái bản lần 1, có sửa chữa bổ sungVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2015Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
3.
|
Lịch sử Đà Nẵng (1858 - 1945) B.s.: Ngô Văn Minh (ch.b.), Nguyễn Thị Đảm, Nguyễn Văn Đoàn..
Tác giả: Nguyễn Thị Đảm | Ngô Văn Minh [ch.b.] | Nguyễn Xuyên | Nguyễn Văn Đoàn | Nguyễn Văn Nghĩa. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2007Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
4.
|
Điển hình tiên tiến của lực lượng cảnh sát nhân dân trong phong trào thực hiện 6 điều Bác Hồ dạy (1995-1997) B.s: Ngô Văn Hưng, Nguyễn Ngọc Toàn, Bùi Tiến Dũng
Tác giả: Ngô Văn Hưng | Bùi Tiến Dũng [Tác giả] | Nguyễn Ngọc Toàn [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Công an nhân dân 1998Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
5.
|
Lịch sử thành phố Đà Nẵng B.s: Dương Trung Quốc, Trần Hữu Đính, Nguyễn Văn Nhật..
Tác giả: Dương Trung Quốc | Ngô Văn Minh [Tác giả] | Trần Hữu Đính [Tác giả] | Nguyễn Văn Nhật [Tác giả] | Nguyễn Tố Uyên [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
6.
|
Phân viện Đà Nẵng quá trình xây dựng và trưởng thành (1949-2000) B.s: Trương Minh Dục (ch.b), Nguyễn Văn Chỉnh, Ngô Văn Minh..
Tác giả: Trương Minh Dục | Đinh Mạnh Cường [Tác giả] | Nguyễn Văn Chỉnh [Tác giả] | Ngô Văn Minh [Tác giả] | Trương Quang Thuỷ [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
7.
|
Lịch sử ngành khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng (1976 - 2016) Ngô Văn Hùng ch.b.
Tác giả: Ngô Văn Hùng. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2018Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
8.
|
Quảng Nam-Đà Nẵng, tiềm năng kinh tế, triển vọng đầu tư và du lịch Hoàng Hương Việt, ... chủ biên
Tác giả: Hoàng Hương Việt | Ngô Văn Tấn [Tác giả] | Nguyễn Văn Xuân [Tác giả] | Phan Quang Xủng [Tác giả] | Phương Kỳ [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Quảng Nam-Đà Nẵng Trung tâm thông tin triển lãm - Hội chợ Quảng Nam Đà Nẵng 1992Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
9.
|
Cảm nhận Đà Nẵng = Feelings about Da Nang : Ghi chép - Bút ký Huỳnh Đức Thơ, Nguyễn Phú Trọng, Nguyễn Xuân Phúc... ; B.s.: Thái Bá Lợi... ; Dịch: Đoàn Xuân Nguyên, Trần Thanh Liễng
Tác giả: Trần Thanh Liễng [dịch] | Đoàn Xuân Nguyên [dịch] | Bùi Xuân [b.s.] | Thái Bá Lợi [b.s.] | Phan Diễn | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Xuân Phúc | Nguyễn Phú Trọng | Huỳnh Đức Thơ | Hồ Sĩ Bình [b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Nxb. Hội Nhà văn 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
10.
|
Cảm nhận Đà Nẵng = Feelings about Da Nang : Ghi chép - Bút ký Huỳnh Đức Thơ, Nguyễn Phú Trọng, Nguyễn Xuân Phúc... ; B.s.: Thái Bá Lợi... ; Dịch: Đoàn Xuân Nguyên, Trần Thanh Liễng
Tác giả: Trần Thanh Liễng [dịch] | Đoàn Xuân Nguyên [dịch] | Bùi Xuân [b.s.] | Thái Bá Lợi [b.s.] | Phan Diễn | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Xuân Phúc | Nguyễn Phú Trọng | Huỳnh Đức Thơ | Hồ Sĩ Bình [b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Nxb. Hội Nhà văn 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
11.
|
Cảm nhận Đà Nẵng = Feelings about Da Nang : Ghi chép - Bút ký Huỳnh Đức Thơ, Nguyễn Phú Trọng, Nguyễn Xuân Phúc... ; B.s.: Thái Bá Lợi... ; Dịch: Đoàn Xuân Nguyên, Trần Thanh Liễng
Tác giả: Trần Thanh Liễng [dịch] | Đoàn Xuân Nguyên [dịch] | Bùi Xuân [b.s.] | Thái Bá Lợi [b.s.] | Phan Diễn | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Xuân Phúc | Nguyễn Phú Trọng | Huỳnh Đức Thơ | Hồ Sĩ Bình [b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Nxb. Hội Nhà văn 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
12.
|
Lịch sử thành phố Đà Nẵng Sơ thảo Trần Hữu Đính... b.s. ; Tổ chức bản thảo: Dương Trung Quốc...
Tác giả: Trần Hữu Đính | Nguyễn Tố Uyên [Tác giả] | Nguyễn Văn Nhật [Tác giả] | Dương Trung Quốc [Tác giả] | Nguyễn Thị Thu Hà. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 1996Trạng thái: Không sẵn sàng Đang vận chuyển (3).
|
|
13.
|
Đà Nẵng xưa và nay Dương Trung Quốc, Đà Linh (ch.b), Huỳnh Yên Trần My...
Tác giả: Dương Trung Quốc | Đà Linh [Tác giả ] | Trương Công Báo [Tác giả ] | Nguyễn Đình Toán [Tác giả ] | Huỳnh Yên Trần My [Tác giả ] | Nguyễn Thị Thu Hà. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 1998Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (2). Đang vận chuyển (1).
|
|
14.
|
Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử LATS Lịch sử: 62.22.54.01 Tạ Thị Hoàng Vân
Tác giả: Tạ Thị Hoàng Vân | Nguyễn Cẩm Nhung. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 2007Phụ chú luận văn: Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn ; Ngày bảo vệ: 28/7/2007 Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 725.09 D300T] (1).
|
|
15.
|
Kỷ yếu Đặc khu uỷ Quảng Đà B.s.: Nguyễn Hồng Thắng, Phùng Văn Thành, Đoàn Văn Lộc...
Tác giả: Nguyễn Hồng Thắng [b.s.] | Lê Công Thạnh [b.s.] | Đặng Hồng Vân [b.s.] | Phùng Văn Thành [b.s.] | Đoàn Văn Lộc [b.s.] | Nguyen Thi Tuyet Nhi. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2011Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 324.2597070959751 K600Y] (1).
|
|
16.
|
Nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng Ch.b.: Võ Văn Hoè, Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng
Tác giả: Võ Văn Hoè | Lê Thị Ánh Như. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Văn hoá Thông tin 2012Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 331.700959751 NGH250V] (4). Được ghi mượn (1).
|