|
101.
|
Gương phước Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: S. Impr. de la Mission 1925Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
102.
|
Sách gẫn quanh năm Cuốn 1-2 Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Qui Nhơn De la Mission 1928Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
103.
|
Lịch Công giáo (giáo xứ Nam Thái-Q.Tân Bình) Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Tôn giáo 2002Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
104.
|
Tín thư chúa Giêsu gửi cho linh mục của Người Tư tưởng suy ngẫm. Trong tuần - Tâm dưỡng Jos. Schrijvers ; Dịch giả: Nguyễn Thanh Khiết
Tác giả: Schrijvers, Jos | Nguyễn Thanh Khiết [Dịch]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Nguyễn Thanh Khiết 1951Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
105.
|
Đây là mầu nhiệm đức tin Nguyễn Văn Tuyên soạn
Tác giả: Nguyễn Văn Tuyên. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Tôn giáo 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
106.
|
Lịch công giáo 1963 Địa phận Thanh Hoá Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Thanh Hoá K.Nxb 1962Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
107.
|
The Catholic church and community in Australia A history Patrick O'Farrell
Tác giả: O'Farrell, Patrick. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Melbourne Nelson c'1977Nhan đề dịch: Giáo phái Thiên chúa và cộng đồng Thiên chúa ở Australia: Lịch sử.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
108.
|
A history of religions in Korea Duk-Whang Kim
Tác giả: Duk-Whang Kim. Ấn bản: Second printingVật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Seoul Daeji Moonh wa-sa c'1991Nhan đề dịch: Lịch sử tôn giáo Triều Tiên.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
109.
|
Les Signes avant-coureurs de la séparation Les dernières années de Léon XIII et l'avènement de Pie X (1894-1910) R.P. Lecanuet
Tác giả: Lecanuet, R.P. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Paris Libr. Félix Alcan 1930Nhan đề dịch: Những dấu hiệu chạy đua trước sự chia tách: Những năm cuối trước thời giáo chủ Leon XII và sự đăng quang của Pie X (1894-1910).Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
110.
|
Hierachy and democracy in Australia 1788-1870 The formation of Australian catholicism T.L. Suttor
Tác giả: Suttor, T.L. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Cambridge University Press 1965; Melbourne University Press Nhan đề dịch: Hệ thống cấp bậc và nền dân chủ ở Uc 1788-1870 : Sự hình thành đạo Thiên chúa ở Uc.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
111.
|
The cambridge companion to the Bible H. K. Clark, E. M. Meyers, J. Rogerson, A. J. Saldarini
Tác giả: Kee Clark, Howard | Meyers, Eric M [Tác giả] | Rogerson, John [Tác giả] | Saldarini, Anthony J [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Cambridge Cambridge univ. press c'1997Nhan đề dịch: Sổ tay cầu nối tới kinh thánh.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
112.
|
Jésus. Le dieu inattendu Gérard Bessière
Tác giả: Bessière, Gérard. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: S.L Gallimard c'1993Nhan đề dịch: Jésus, Vị chúa bất ngờ.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
113.
|
Dictionary of Christian art Diane Apostolos-Cappadona
Tác giả: Apostolos-Cappadona, Diane | Hoàng Khánh Vân. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: New York Continuum 1994Nhan đề dịch: Từ điển nghệ thuật thiên chúa giáo.Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (2). Được ghi mượn (1).
|
|
114.
|
Small Christian communities and the Parish An ecclesiological analysis of the North American expericence John Paul Vandenakker
Tác giả: Vandenakker, John Paul. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Kansas City Sheed & Ward 1994Nhan đề dịch: Những cộng đồng thiên chúa giáo nhỏ và giáo xứ.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
115.
|
Philosophy in Christian antiquity Christopher Stead
Tác giả: Stead, Christopher. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Cambridge Cambridge Univ. press 1994Nhan đề dịch: Triết học ở thời thiên chúa cổ xưa.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
116.
|
L'Eglise et le monde barbare Fernand Mourret T.3
Tác giả: Mourret, Fernand. Ấn bản: Nouv. éd., revue et corrigéeVật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Paris Libr. Bloud et Gay 1921Nhan đề dịch: Giáo hội và thế giới dã man.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
117.
|
Kinh thánh tân ước Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Huế Nxb. Thuận Hoá 1995Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
118.
|
Earl Jackman The Man with the little black book Ed.by Dorothy J. Butz
Tác giả: Butz, Dorothy J. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Baltimore Getaway press c'1994Nhan đề dịch: Earl Jackman: Người đàn ông với cuốn sách ít ảm đảm.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
119.
|
Preaching in the last days The theme of two witnesses' in the sixteenth and seventeenth centuries Rodney L. Petersen
Tác giả: Petersen, Rodney L. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: New York ; Oxford Oxford Uni. Press c'1993Nhan đề dịch: Thuyết pháp trong những ngày cuối cùng: chủ đề hai nhân chứng trong thế kỷ 16-17.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
120.
|
Christ and the spirit Spirit-christolgy in trinitarian perspective Ralph Del Colle
Tác giả: Colle, Ralph Del. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: New York ; Oxford Oxford Uni. press c'1994Nhan đề dịch: Chúa Giêsu và tinh thần: môn học về tinh thần đức chúa trong triển vọng của người tin ở thuyết Ba ngôi một thể.Trạng thái: Không sẵn sàng
|